Bản dịch của từ Cause trouble trong tiếng Việt
Cause trouble

Cause trouble (Phrase)
Gossiping about others can cause trouble in a close-knit community.
Chuyện ngồi trò chuyện về người khác có thể gây rắc rối trong cộng đồng gần kề.
Ignoring safety regulations can cause trouble during social events.
Bỏ qua các quy định an toàn có thể gây rắc rối trong các sự kiện xã hội.
Do you think dishonesty can cause trouble in building trust with others?
Bạn có nghĩ sự không trung thực có thể gây rắc rối trong việc xây dựng lòng tin với người khác không?
"Cause trouble" là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là gây rắc rối hoặc tạo ra vấn đề cho người khác. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả hành vi hoặc tình huống dẫn đến xung đột hoặc khó khăn. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay cách viết. Tuy nhiên, ngữ cảnh và tần suất sử dụng có thể khác nhau, với tiếng Anh Anh thường nhấn mạnh các tình huống xã hội hơn.
Cụm từ "cause trouble" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "cause", bắt nguồn từ từ tiếng Latinh "causa", nghĩa là lý do hoặc nguyên nhân. Từ "trouble" xuất phát từ tiếng Pháp cổ "trouble", có nghĩa là sự rối loạn hoặc khó khăn, bắt nguồn từ tiếng Latinh "turba". Sự kết hợp của hai yếu tố này phản ánh cái nghĩa hiện nay của cụm từ, chỉ hành động tạo ra khó khăn hoặc rối loạn trong một tình huống.
Cụm từ "cause trouble" thường xuất hiện trong các phần của IELTS, đặc biệt là trong Writing và Speaking. Trong Writing, nó có thể được dùng để diễn đạt những tác động tiêu cực của các hành động hoặc sự kiện. Trong Speaking, thí sinh thường sử dụng để miêu tả các tình huống hàng ngày liên quan đến xung đột hay vấn đề xã hội. Ngoài ra, cụm từ này còn phổ biến trong văn nói thường ngày, các cuộc thảo luận về tâm lý, xã hội, hoặc phát triển cá nhân, khi bàn về những ảnh hưởng không mong muốn của hành động đến môi trường hay con người.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

