ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Cauterizing
Đốt cháy da hoặc mô ở vết thương bằng một dụng cụ nóng hoặc một chất ăn mòn để ngăn chặn chảy máu hoặc ngừa nhiễm trùng.
To burn the skin or flesh of a wound with a hot instrument or caustic substance to stop bleeding or prevent infection
Để làm cho một cái gì đó không thấm hoặc không hoạt động bằng cách sử dụng một quy trình hóa học hoặc vật lý.
To make something impervious or inactive by means of a chemical or physical process
Áp dụng một tác nhân gây đốt
To apply a cauterizing agent to