Bản dịch của từ Celtic trong tiếng Việt

Celtic

Adjective Noun [U/C]

Celtic (Adjective)

kˈɛltɪk
sˈɛltɪk
01

Liên quan đến người celt hoặc ngôn ngữ hoặc văn hóa của họ.

Relating to the celts or their languages or culture.

Ví dụ

She studied Celtic history at university.

Cô ấy học lịch sử Celtic ở trường đại học.

The Celtic music festival attracted many visitors.

Lễ hội âm nhạc Celtic thu hút nhiều khách tham quan.

The Celtic art exhibition showcased beautiful ancient artifacts.

Triển lãm nghệ thuật Celtic trưng bày những hiện vật cổ xưa đẹp.

Celtic (Noun)

kˈɛltɪk
sˈɛltɪk
01

Một nhóm ngôn ngữ thuộc họ ngôn ngữ celtic, bao gồm tiếng gaelic và tiếng wales.

A group of languages that belong to the celtic family of languages including gaelic and welsh.

Ví dụ

The Celtic languages, like Gaelic and Welsh, have rich histories.

Các ngôn ngữ Celtic, như Gaelic và Welsh, có lịch sử phong phú.

Learning about Celtic culture involves understanding their unique linguistic heritage.

Học về văn hóa Celtic bao gồm việc hiểu về di sản ngôn ngữ độc đáo của họ.

Many people feel a strong connection to their Celtic linguistic roots.

Nhiều người cảm thấy một mối liên kết mạnh mẽ với gốc ngôn ngữ Celtic của họ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Celtic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Celtic

Không có idiom phù hợp