Bản dịch của từ Cenozoic trong tiếng Việt

Cenozoic

Noun [U/C] Adjective

Cenozoic (Noun)

sinəzˈoʊɪk
sinəzˈoʊɪk
01

Phần sau của hai giai đoạn thuộc kỷ đệ tam, từ khoảng 65 triệu năm trước cho đến khoảng 1,8 triệu năm trước.

The later of two divisions of the tertiary period from about 65 million years ago until about 18 million years ago.

Ví dụ

The Cenozoic era began 65 million years ago, after the dinosaurs disappeared.

Thời kỳ Cenozoic bắt đầu cách đây 65 triệu năm, sau khi khủng long biến mất.

The Cenozoic is not the only important geological era in history.

Cenozoic không phải là thời kỳ địa chất quan trọng duy nhất trong lịch sử.

Is the Cenozoic era significant for understanding modern climate change?

Thời kỳ Cenozoic có quan trọng cho việc hiểu biến đổi khí hậu hiện đại không?

Cenozoic (Adjective)

sinəzˈoʊɪk
sinəzˈoʊɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị kỷ nguyên địa chất gần đây nhất, bao gồm kỷ đệ tứ và kỷ nguyên hiện tại.

Relating to or denoting the most recent geological era which includes the quaternary period and the present.

Ví dụ

The Cenozoic era has seen significant social changes and advancements.

Thời kỳ Cenozoic đã chứng kiến những thay đổi và tiến bộ xã hội đáng kể.

Social issues were not as complex in the Cenozoic era.

Các vấn đề xã hội không phức tạp như trong thời kỳ Cenozoic.

What social trends emerged during the Cenozoic era?

Những xu hướng xã hội nào đã xuất hiện trong thời kỳ Cenozoic?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cenozoic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cenozoic

Không có idiom phù hợp