Bản dịch của từ Censor trong tiếng Việt

Censor

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Censor (Noun)

sˈɛnsɚ
sˈɛnsəɹ
01

Một quan chức kiểm tra sách, phim, tin tức, v.v. sắp được xuất bản và ngăn chặn bất kỳ phần nào được coi là tục tĩu, không thể chấp nhận về mặt chính trị hoặc đe dọa an ninh.

An official who examines books films news etc that are about to be published and suppresses any parts that are considered obscene politically unacceptable or a threat to security.

Ví dụ

The censor removed sensitive content from the documentary before its release.

Người kiểm duyệt đã loại bỏ nội dung nhạy cảm khỏi bộ phim tài liệu trước khi phát hành.

The censor's decision to ban the novel sparked a debate.

Quyết định cấm sách của người kiểm duyệt đã gây ra một cuộc tranh luận.

The role of the censor is to ensure compliance with regulations.

Vai trò của người kiểm duyệt là đảm bảo tuân thủ các quy định.

02

(ở la mã cổ đại) một trong hai quan tòa tổ chức các cuộc điều tra dân số và giám sát đạo đức công cộng.

In ancient rome either of two magistrates who held censuses and supervised public morals.

Ví dụ

The he he censor in ancient Rome was responsible for public morals.

Người kiểm duyệt ở La Mã cổ đại chịu trách nhiệm về đạo đức công cộng.

The he he censors conducted censuses to gather demographic information.

Các người kiểm duyệt tiến hành điều tra dân số để thu thập thông tin dân số.

The he he censor's role was to supervise and maintain social order.

Vai trò của người kiểm duyệt là giám sát và duy trì trật tự xã hội.

Dạng danh từ của Censor (Noun)

SingularPlural

Censor

Censors

Censor (Verb)

sˈɛnsɚ
sˈɛnsəɹ
01

Kiểm tra (một cuốn sách, một bộ phim, v.v.) một cách chính thức và loại bỏ những phần không được chấp nhận trong đó.

Examine a book film etc officially and suppress unacceptable parts of it.

Ví dụ

The movie was censored for inappropriate content before its release.

Bộ phim đã bị kiểm duyệt vì nội dung không phù hợp trước khi phát hành.

The government censors certain websites to control information flow.

Chính phủ kiểm duyệt một số trang web nhất định để kiểm soát luồng thông tin.

The school newspaper was censored to ensure it followed guidelines.

Tờ báo của trường đã bị kiểm duyệt để đảm bảo tuân thủ hướng dẫn.

Dạng động từ của Censor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Censor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Censored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Censored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Censors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Censoring

Kết hợp từ của Censor (Verb)

CollocationVí dụ

Censor heavily

Kiểm duyệt nặng

Social media platforms censor heavily to filter inappropriate content.

Các nền tảng truyền thông xã hội kiểm duyệt nặng nề để lọc nội dung không phù hợp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Censor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] This is because newspapers are usually written by professional journalists, and are thoroughly checked, edited and prior to their publication [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019

Idiom with Censor

Không có idiom phù hợp