Bản dịch của từ Central trong tiếng Việt

Central

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Central (Adjective)

ˈsen.trəl
ˈsen.trəl
01

Trung tâm, trung ương.

Central, central.

Ví dụ

The central figure in the community organized a charity event.

Nhân vật trung tâm trong cộng đồng đã tổ chức một sự kiện từ thiện.

The central location of the school made it easily accessible to students.

Vị trí trung tâm của trường giúp học sinh dễ dàng tiếp cận.

The central theme of the discussion was the impact of social media.

Chủ đề trọng tâm của cuộc thảo luận là tác động của mạng xã hội.

Dạng tính từ của Central (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Central

Trung tâm

More central

Trung tâm hơn

Most central

Trung tâm nhất

Kết hợp từ của Central (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly central

Khá trung tâm

The community center is fairly central to our social activities.

Trung tâm cộng đồng khá trung tâm cho các hoạt động xã hội của chúng tôi.

Increasingly central

Ngày càng trở nên trung tâm

Social media is increasingly central to modern communication among young people.

Mạng xã hội ngày càng trở nên trung tâm trong giao tiếp hiện đại giữa giới trẻ.

Absolutely central

Cốt yếu tuyệt đối

Community events are absolutely central to building strong social connections.

Các sự kiện cộng đồng là trung tâm trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

Very central

Rất quan trọng

Community centers are very central to social interaction in urban areas.

Các trung tâm cộng đồng rất quan trọng cho sự tương tác xã hội ở thành phố.

Quite central

Khá trung tâm

Community events are quite central to building social connections in cities.

Các sự kiện cộng đồng rất quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội ở các thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Central cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the part, which remained relatively unchanged [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] The plans illustrate the degree to which Library has changed over 2 decades [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The bank has pulled off one of the biggest financial rescues of recent years [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] What this means is that their citizens are not clumping up near the areas but rather scattered out in the outskirts [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Central

Không có idiom phù hợp