Bản dịch của từ Centralized trong tiếng Việt

Centralized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Centralized (Verb)

sˈɛntɹəlaɪzd
sˈɛntɹəlaɪzd
01

Mang (người hoặc hoạt động) lại với nhau một cách phối hợp.

Bring people or activities together in a coordinated way.

Ví dụ

The community centralized their efforts to support local businesses during COVID-19.

Cộng đồng đã tập trung nỗ lực để hỗ trợ doanh nghiệp địa phương trong COVID-19.

They did not centralize their resources, leading to inefficient social programs.

Họ không tập trung tài nguyên, dẫn đến các chương trình xã hội không hiệu quả.

Did the city centralize its services to improve social welfare programs?

Thành phố có tập trung dịch vụ để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội không?

Dạng động từ của Centralized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Centralize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Centralized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Centralized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Centralizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Centralizing

Centralized (Adjective)

sˈɛntɹəlaɪzd
sˈɛntɹəlaɪzd
01

Tập trung ở một nơi.

Concentrated in one place.

Ví dụ

The centralized power in government affects social policies in America.

Quyền lực tập trung trong chính phủ ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở Mỹ.

The community does not want a centralized authority over their activities.

Cộng đồng không muốn có quyền lực tập trung đối với hoạt động của họ.

Is social welfare centralized in your country or decentralized?

Phúc lợi xã hội có được tập trung ở đất nước bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/centralized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the part, which remained relatively unchanged [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] The plans illustrate the degree to which Library has changed over 2 decades [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The bank has pulled off one of the biggest financial rescues of recent years [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] What this means is that their citizens are not clumping up near the areas but rather scattered out in the outskirts [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Cities: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Centralized

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.