Bản dịch của từ Centre trong tiếng Việt

Centre

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Centre (Noun Countable)

ˈsen.tər
ˈsen.t̬ɚ
01

Trung tâm, tâm, trục.

Center, center, axis.

Ví dụ

The community centre offers various activities for residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp nhiều hoạt động cho cư dân.

The city centre is always bustling with people and traffic.

Trung tâm thành phố luôn sôi động với người và phương tiện giao thông.

The shopping centre is a popular spot for weekend outings.

Trung tâm mua sắm là điểm đến phổ biến cho cuối tuần.

Kết hợp từ của Centre (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Important centre

Trung tâm quan trọng

The community center is an important centre for local events.

Trung tâm cộng đồng là một trung tâm quan trọng cho các sự kiện địa phương.

Economic centre

Trung tâm kinh tế

New york is an important economic centre for global businesses.

New york là một trung tâm kinh tế quan trọng cho các doanh nghiệp toàn cầu.

Population centre

Tâm điểm dân số

New york is a major population centre in the united states.

New york là một trung tâm dân số lớn ở hoa kỳ.

Main centre

Trung tâm chính

The main centre for social services in chicago is very busy.

Trung tâm chính về dịch vụ xã hội ở chicago rất bận rộn.

Soft centre

Trung tâm mềm

The community center has a soft centre for local gatherings.

Trung tâm cộng đồng có một trung tâm mềm cho các buổi họp mặt địa phương.

Centre (Noun)

sˈɛntɚ
sˈɛntəɹ
01

Một địa điểm hoặc nhóm tòa nhà nơi tập trung một hoạt động cụ thể.

A place or group of buildings where a specified activity is concentrated.

Ví dụ

The community centre hosts various events for residents.

Trung tâm cộng đồng tổ chức nhiều sự kiện cho cư dân.

The youth centre provides support for young people in need.

Trung tâm thanh thiếu niên cung cấp hỗ trợ cho thanh niên cần giúp đỡ.

The cultural centre showcases traditional dances and music performances.

Trung tâm văn hóa trưng bày các vở nhảy truyền thống và biểu diễn âm nhạc.

02

Một vùng ở miền trung nước pháp, bao gồm các thành phố orleans, tours và chartres.

A region of central france, including the cities of orleans, tours, and chartres.

Ví dụ

The centre of France is known for its historic cities.

Trung tâm nước Pháp nổi tiếng với các thành phố lịch sử.

Orleans, Tours, and Chartres are in the centre of France.

Orleans, Tours và Chartres nằm ở trung tâm nước Pháp.

The social life in the centre of France is vibrant.

Cuộc sống xã hội ở trung tâm nước Pháp rất sôi động.

03

Điểm mà từ đó một hoạt động hoặc quá trình được định hướng hoặc tập trung vào đó.

The point from which an activity or process is directed, or on which it is focused.

Ví dụ

The community centre is the focal point of social events.

Trung tâm cộng đồng là trung tâm của các sự kiện xã hội.

The centre provides support for those in need in society.

Trung tâm cung cấp hỗ trợ cho những người cần thiết trong xã hội.

The youth centre offers programs to engage young people socially.

Trung tâm thanh thiếu niên cung cấp chương trình để tương tác xã hội với giới trẻ.

04

Điểm cách đều mọi điểm trên chu vi của hình tròn hoặc hình cầu.

The point that is equally distant from every point on the circumference of a circle or sphere.

Ví dụ

The community centre is a hub for social activities.

Trung tâm cộng đồng là trung tâm hoạt động xã hội.

The city centre is bustling with people and events.

Trung tâm thành phố đông đúc với người và sự kiện.

The conference centre hosts various social gatherings and meetings.

Trung tâm hội nghị tổ chức các buổi tụ tập và họp xã hội.

Dạng danh từ của Centre (Noun)

SingularPlural

Centre

Centres

Kết hợp từ của Centre (Noun)

CollocationVí dụ

International centre

Trung tâm quốc tế

The international centre hosted a social event last weekend for students.

Trung tâm quốc tế đã tổ chức một sự kiện xã hội cuối tuần trước cho sinh viên.

Town centre

Trung tâm thị trấn

The town centre hosts many social events every weekend for families.

Trung tâm thành phố tổ chức nhiều sự kiện xã hội mỗi cuối tuần cho gia đình.

Exact centre

Trung tâm chính xác

The exact centre of the park is perfect for community events.

Trung tâm chính xác của công viên rất phù hợp cho các sự kiện cộng đồng.

Financial centre

Trung tâm tài chính

New york is a major financial centre in the united states.

New york là một trung tâm tài chính lớn ở hoa kỳ.

Dead centre

Trung tâm chính xác

The community center is located at the dead centre of the city.

Trung tâm cộng đồng nằm ngay ở trung tâm của thành phố.

Centre (Verb)

sˈɛntɚ
sˈɛntəɹ
01

Xảy ra chủ yếu ở trong hoặc xung quanh (một địa điểm cụ thể)

Occur mainly in or around (a specified place)

Ví dụ

Social activities centre around community events and gatherings.

Các hoạt động xã hội tập trung vào sự kiện và buổi tụ tập cộng đồng.

Discussions often centre on important issues affecting society.

Các cuộc thảo luận thường tập trung vào các vấn đề quan trọng ảnh hưởng đến xã hội.

The charity's work centres around helping marginalized groups in society.

Công việc của tổ chức từ thiện tập trung vào việc giúp đỡ nhóm dân tộc bị xã hội đẩy lùi.

02

Đặt ở giữa.

Place in the middle.

Ví dụ

The community centre serves as a gathering place for residents.

Trung tâm cộng đồng phục vụ là nơi tập trung cư dân.

She centred the event around promoting local businesses.

Cô ấy tập trung sự kiện vào việc quảng cáo doanh nghiệp địa phương.

The organization aims to centre its efforts on environmental conservation.

Tổ chức nhằm tập trung nỗ lực vào bảo tồn môi trường.

Dạng động từ của Centre (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Centre

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Centred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Centred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Centres

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Centring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Centre cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The city is rapidly becoming the de facto of the financial world [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Before development, there were farm buildings on the side road, in the of the coastal land [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] Needless to say, my friends adored it, and for me, I just loved being the of attention [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] This trend comes from the fact that many teenagers like to be the of attention and admired [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Centre

Không có idiom phù hợp