Bản dịch của từ Centrist trong tiếng Việt

Centrist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Centrist (Adjective)

sˈɛntɹɪst
sˈɛntɹɪst
01

Có quan điểm hoặc chính sách chính trị ôn hòa.

Having moderate political views or policies.

Ví dụ

The centrist politician advocated for compromise and unity.

Chính trị gia trung lập ủng hộ sự nhượng bộ và đoàn kết.

The centrist party aims to bridge the gap between different ideologies.

Đảng trung lập nhằm mục tiêu cầu nối khoảng cách giữa các ý kiến trái ngược nhau.

The centrist approach seeks to find common ground among opposing factions.

Phương pháp trung lập tìm kiếm điểm chung giữa các phe đối lập.

Centrist (Noun)

sˈɛntɹɪst
sˈɛntɹɪst
01

Một người có quan điểm chính trị ôn hòa.

A person who holds moderate political views.

Ví dụ

The centrist advocated for compromise in the political debate.

Người theo trung lập ủng hộ sự dung hòa trong cuộc tranh luận chính trị.

The centrist party attracted voters from both sides of the spectrum.

Đảng trung lập thu hút cử tri từ cả hai phía của phổ trạng.

The centrist candidate aimed to bridge the gap between opposing ideologies.

Ứng cử viên trung lập nhằm mục tiêu gắn kết khoảng cách giữa các lý thuyết đối lập.

Dạng danh từ của Centrist (Noun)

SingularPlural

Centrist

Centrists

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/centrist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Centrist

Không có idiom phù hợp