Bản dịch của từ Cephalization trong tiếng Việt

Cephalization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cephalization (Noun)

sɛfəlɪzˈeɪʃn
sɛfəlɪzˈeɪʃn
01

Sự tập trung của các cơ quan cảm giác, điều khiển thần kinh, v.v., ở phần trước của cơ thể, hình thành nên đầu và não, cả trong quá trình tiến hóa và trong quá trình phát triển của phôi thai.

The concentration of sense organs nervous control etc at the anterior end of the body forming a head and brain both during evolution and in the course of an embryos development.

Ví dụ

Cephalization helps humans develop complex social interactions and communication skills.

Sự tập trung thần kinh giúp con người phát triển tương tác xã hội phức tạp.

Cephalization does not occur in all social animals, like some insects.

Sự tập trung thần kinh không xảy ra ở tất cả động vật xã hội, như một số côn trùng.

Does cephalization influence how societies evolve over time in humans?

Liệu sự tập trung thần kinh có ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội theo thời gian ở con người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cephalization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cephalization

Không có idiom phù hợp