Bản dịch của từ Cereal trong tiếng Việt

Cereal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cereal (Noun)

sˈiɹil̩
sˈɪɹil̩
01

Một món ăn sáng làm từ ngũ cốc rang, thường ăn với sữa.

A breakfast food made from roasted grain, typically eaten with milk.

Ví dụ

She enjoys having cereal for breakfast every morning.

Cô ấy thích ăn ngũ cốc vào mỗi buổi sáng.

The children in the orphanage were served cereal for dinner.

Những đứa trẻ trong cô nhi viện được phục vụ ngũ cốc vào bữa tối.

The company organized a charity event to donate cereal to families in need.

Công ty tổ chức một sự kiện từ thiện để quyên góp ngũ cốc cho những gia đình cần giúp đỡ.

02

Một loại ngũ cốc dùng làm thực phẩm, ví dụ như lúa mì, ngô hoặc lúa mạch đen.

A grain used for food, for example wheat, maize, or rye.

Ví dụ

She eats cereal every morning for breakfast.

Cô ấy ăn ngũ cốc mỗi sáng để ăn sáng.

The supermarket sells various types of cereal.

Siêu thị bán nhiều loại ngũ cốc khác nhau.

Children often enjoy colorful cereal with milk.

Trẻ em thường thích ngũ cốc màu sắc với sữa.

Dạng danh từ của Cereal (Noun)

SingularPlural

Cereal

Cereals

Kết hợp từ của Cereal (Noun)

CollocationVí dụ

Packet of cereal

Hộp ngũ cốc

She bought a packet of cereal for breakfast.

Cô ấy đã mua một gói ngũ cốc để ăn sáng.

Eat cereal

Ăn ngũ cốc

She eats cereal every morning for breakfast.

Cô ấy ăn ngũ cốc mỗi sáng cho bữa sáng.

Bowl of cereal

Tô của ngũ cốc

She poured a bowl of cereal for breakfast.

Cô ấy rót một tô ngũ cốc cho bữa sáng.

Box of cereal

Hộp ngũ cốc

She bought a box of cereal at the supermarket.

Cô ấy đã mua một hộp ngũ cốc tại siêu thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cereal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] The figure for lime was two-thirds of that for at 8% and 12%, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] 40% of total income was from fruits, higher than that earned from vegetables by 9%, while constituted 12% of the total income [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Cereal

Không có idiom phù hợp