Bản dịch của từ Chanced trong tiếng Việt
Chanced
Chanced (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cơ hội.
Simple past and past participle of chance.
I chanced upon a great social event last Saturday.
Tôi tình cờ gặp một sự kiện xã hội tuyệt vời vào thứ Bảy vừa qua.
She did not chanced to meet any influential people at the conference.
Cô ấy đã không tình cờ gặp bất kỳ người có ảnh hưởng nào tại hội nghị.
Did they chanced to see the new community center opening?
Họ có tình cờ thấy lễ khai trương trung tâm cộng đồng mới không?
She chanced upon an old friend at the IELTS speaking test.
Cô ấy tình cờ gặp một người bạn cũ tại bài kiểm tra nói IELTS.
He didn't chanced upon any familiar faces during the writing exam.
Anh ấy không tình cờ gặp bất kỳ khuôn mặt quen nào trong bài kiểm tra viết.
Dạng động từ của Chanced (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Chance |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Chanced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Chanced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Chances |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Chancing |