Bản dịch của từ Change jobs trong tiếng Việt

Change jobs

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Change jobs (Verb)

tʃˈeɪndʒ dʒˈɑbz
tʃˈeɪndʒ dʒˈɑbz
01

Rời bỏ công việc hiện tại để bắt đầu một công việc mới.

To leave one's current employment to start a new job.

Ví dụ

Many people change jobs for better salaries and benefits each year.

Nhiều người đổi việc để có mức lương và phúc lợi tốt hơn mỗi năm.

She does not want to change jobs right now due to stability.

Cô ấy không muốn đổi việc ngay bây giờ vì sự ổn định.

Do you think it's wise to change jobs during a recession?

Bạn có nghĩ rằng việc đổi việc trong thời kỳ suy thoái là khôn ngoan không?

02

Thay đổi công việc hoặc trách nhiệm công việc theo cách đáng kể.

To alter one's work-related duties or responsibilities in a significant manner.

Ví dụ

Many people change jobs for better work-life balance and higher salaries.

Nhiều người thay đổi công việc để có sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

She does not want to change jobs this year due to uncertainty.

Cô ấy không muốn thay đổi công việc năm nay vì sự không chắc chắn.

Why do you think people change jobs so frequently nowadays?

Tại sao bạn nghĩ rằng mọi người thay đổi công việc thường xuyên như vậy ngày nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/change jobs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] On the other hand, once in a while can help people, especially the young, have the opportunity to develop a broader knowledge base and learn new skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] Additionally, learning about other subjects can provide students with a well-rounded education that equips them with transferable skills, enabling them to adapt to a rapidly market [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] Besides, as youth is a good period of time for trial and error, many young people decide to work around the clock, take on new positions or even to accumulate work experience and climb their career path [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I'm thinking about my so that I could lead a healthier lifestyle [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Change jobs

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.