Bản dịch của từ Change management trong tiếng Việt
Change management
Noun [U/C]

Change management(Noun)
tʃˈeɪndʒ mˈænədʒmənt
tʃˈeɪndʒ mˈænədʒmənt
Ví dụ
02
Một phương pháp tiếp cận có hệ thống để xử lý sự chuyển đổi hoặc biến đổi mục tiêu, quy trình hoặc công nghệ của một tổ chức.
A systematic approach to dealing with the transition or transformation of an organization's goals, processes, or technologies.
Ví dụ
03
Một lĩnh vực nghiên cứu và thực hành xem xét sự thay đổi tổ chức, cách tiếp cận lập kế hoạch và việc thực hiện các thay đổi theo cách có kiểm soát.
A field of study and practice that examines organizational change, approaches to planning, and the implementation of changes in a controlled manner.
Ví dụ
