Bản dịch của từ Channeling trong tiếng Việt

Channeling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Channeling (Verb)

tʃˈænəlɪŋ
tʃˈænlɪŋ
01

Để hướng dẫn hoặc chỉ đạo theo một hướng nhất định, chẳng hạn như cảm xúc hoặc suy nghĩ.

To direct or guide along a certain course, such as emotions or thoughts.

Ví dụ

She is channeling her feelings into art for social change.

Cô ấy đang chuyển hướng cảm xúc của mình thành nghệ thuật để thay đổi xã hội.

He is not channeling his anger positively during the discussion.

Anh ấy không đang chuyển hướng sự tức giận của mình một cách tích cực trong cuộc thảo luận.

Are they channeling their thoughts effectively in the group project?

Họ có đang chuyển hướng suy nghĩ của mình một cách hiệu quả trong dự án nhóm không?

02

Để truyền đạt hoặc chuyển giao điều gì đó qua một phương tiện hoặc kênh cụ thể.

To convey or transmit something through a specific medium or channel.

Ví dụ

Social media is channeling information quickly to millions of users worldwide.

Mạng xã hội đang truyền tải thông tin nhanh chóng đến hàng triệu người dùng.

Social media does not always channel accurate news to its audience.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng truyền tải tin tức chính xác đến khán giả.

Is social media channeling the right messages to young people today?

Mạng xã hội có đang truyền tải những thông điệp đúng đến giới trẻ hôm nay không?

03

Sử dụng một kênh để thúc đẩy dòng chảy (vd: nước qua một kênh).

To use a channel to facilitate flow (e.g., water through a channel).

Ví dụ

The community is channeling resources to help the homeless in winter.

Cộng đồng đang dẫn nguồn lực để giúp người vô gia cư trong mùa đông.

They are not channeling funds for social programs effectively this year.

Họ không đang dẫn nguồn quỹ cho các chương trình xã hội hiệu quả năm nay.

Are you channeling your efforts towards community service this month?

Bạn có đang dẫn nỗ lực của mình vào dịch vụ cộng đồng tháng này không?

Channeling (Noun)

tʃˈænəlɪŋ
tʃˈænlɪŋ
01

Một phương tiện giao tiếp hoặc diễn đạt, thường đại diện cho một phương tiện cụ thể.

A means of communication or expression, often representing a particular medium.

Ví dụ

Social media is a popular channeling for young people's opinions.

Mạng xã hội là một kênh phổ biến cho ý kiến của giới trẻ.

Television does not serve as a channeling for political debates anymore.

Truyền hình không còn là một kênh cho các cuộc tranh luận chính trị nữa.

Is blogging an effective channeling for sharing personal stories?

Việc viết blog có phải là một kênh hiệu quả để chia sẻ câu chuyện cá nhân không?

02

Một con đường mà qua đó năng lượng, thông tin hoặc ý tưởng chảy.

A pathway through which energy, information, or ideas flow.

Ví dụ

Social media is a powerful channeling of ideas among young people.

Mạng xã hội là một kênh mạnh mẽ để trao đổi ý tưởng giữa giới trẻ.

Channeling information through social networks is not always effective.

Việc truyền tải thông tin qua mạng xã hội không phải lúc nào cũng hiệu quả.

Is channeling emotions through art a common practice in social movements?

Việc thể hiện cảm xúc qua nghệ thuật có phải là thực hành phổ biến trong các phong trào xã hội không?

03

Một phương pháp hoặc kỹ thuật cụ thể để kết nối hoặc truy cập vào điều gì đó, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh tâm linh.

A specific method or technique for connecting with or accessing something, often used in spiritual contexts.

Ví dụ

Many people find channeling helps them connect with their inner selves.

Nhiều người thấy rằng việc kết nối giúp họ tìm thấy bản thân.

Channeling does not always provide clear answers in social situations.

Việc kết nối không phải lúc nào cũng cung cấp câu trả lời rõ ràng trong tình huống xã hội.

Is channeling an effective way to improve social interactions?

Việc kết nối có phải là cách hiệu quả để cải thiện tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/channeling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] These days, there is a significant difference between men and women's sports coverage on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Moreover, mobile phones also optimize communication by increasing contact availability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] In conclusion, I completely agree that the optimal way for a country to prepare for the future is by its resources into its young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Many media these days are too focused on negative news, probably to increase viewership [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Channeling

Không có idiom phù hợp