Bản dịch của từ Channelled trong tiếng Việt

Channelled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Channelled (Verb)

tʃˈænəld
tʃˈænəld
01

Để kiểm soát hoặc chỉ đạo một cái gì đó hướng tới một mục tiêu cụ thể.

To control or direct something towards a particular aim.

Ví dụ

The charity channelled funds to support local community programs in 2022.

Tổ chức từ thiện đã chuyển tiền để hỗ trợ các chương trình cộng đồng địa phương vào năm 2022.

They did not channel their energy into positive social activities last year.

Họ đã không chuyển năng lượng của mình vào các hoạt động xã hội tích cực năm ngoái.

Did the government channel resources effectively to combat social issues?

Chính phủ có chuyển nguồn lực một cách hiệu quả để chống lại các vấn đề xã hội không?

Dạng động từ của Channelled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Channel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Channelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Channelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Channels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Channelling

Channelled (Adjective)

tʃˈænəld
tʃˈænəld
01

Ở dạng ống hoặc dạng rỗng dài và hẹp, qua đó chất lỏng, khí, v.v. có thể chảy qua.

In the shape of a long narrow hollow form or tube through which liquid gas etc can flow.

Ví dụ

The new park features a channelled waterway for better drainage.

Công viên mới có một dòng nước được thiết kế để thoát nước tốt hơn.

The city did not build channelled paths for walking.

Thành phố không xây dựng những lối đi được thiết kế cho việc đi bộ.

Are the channelled streets safe for cyclists in the community?

Các con đường được thiết kế có an toàn cho người đi xe đạp trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/channelled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] These days, there is a significant difference between men and women's sports coverage on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] There have even been many cases where extreme sports have saved particular athletes from a wasted life of drugs and alcohol, allowing them to their energy into a more worthwhile pursuit [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Moreover, mobile phones also optimize communication by increasing contact availability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] In conclusion, I completely agree that the optimal way for a country to prepare for the future is by its resources into its young people [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Channelled

Không có idiom phù hợp