Bản dịch của từ Channels trong tiếng Việt

Channels

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Channels (Noun)

tʃˈænlz
tʃˈænlz
01

Số nhiều của kênh.

Plural of channel.

Ví dụ

Many social channels help people connect during the pandemic.

Nhiều kênh xã hội giúp mọi người kết nối trong đại dịch.

Not all social channels are safe for teenagers to use.

Không phải tất cả các kênh xã hội đều an toàn cho thanh thiếu niên.

Which social channels do you use for finding news?

Bạn sử dụng kênh xã hội nào để tìm tin tức?

Dạng danh từ của Channels (Noun)

SingularPlural

Channel

Channels

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/channels/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] These days, there is a significant difference between men and women's sports coverage on television [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Moreover, mobile phones also optimize communication by increasing contact availability [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Many media these days are too focused on negative news, probably to increase viewership [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Due to a large proportion of male sports viewers, TV tend to produce sports programs for men to maximize their ratings and profits [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Channels

Work through channels

wɝˈk θɹˈu tʃˈænəlz

Đi đúng đường lối/ Làm đúng quy trình

To try to get something done by going through the proper procedures and persons.

She had to work through channels to get approval for the project.

Cô ấy phải làm việc thông qua kênh để được phê duyệt dự án.