Bản dịch của từ Char trong tiếng Việt

Char

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Char (Noun)

ʃɑɹ
tʃˈɑɹ
01

Trà.

Tea.

Ví dụ

Afternoon tea with friends is a popular social activity.

Trà chiều với bạn bè là một hoạt động xã hội phổ biến.

The charity event served a variety of teas to the attendees.

Sự kiện từ thiện phục vụ nhiều loại trà cho người tham dự.

The cafe offers a selection of herbal teas for customers.

Quán cà phê cung cấp một loạt các loại trà thảo mộc cho khách hàng.

02

Vật liệu đã bị cháy thành than.

Material that has been charred.

Ví dụ

The fire left behind black char on the wooden table.

Vụ cháy để lại vết than đen trên bàn gỗ.

The char from the burnt building covered the street.

Than từ tòa nhà bị cháy phủ khắp đường phố.

The firefighter's uniform was covered in soot and char residue.

Bộ đồ của lính cứu hỏa bị phủ đầy bụi than và mảnh vụn than.

03

Một người giúp việc.

A charwoman.

Ví dụ

The char cleans the office every evening.

Người dọn dẹp vệ sinh văn phòng mỗi tối.

The charwoman works diligently to keep the house tidy.

Người dọn dẹp làm việc chăm chỉ để giữ ngôi nhà gọn gàng.

The char is responsible for maintaining cleanliness in public places.

Người dọn dẹp chịu trách nhiệm duy trì sự sạch sẽ ở các nơi công cộng.

04

Một loại cá nước ngọt hoặc cá biển như cá hồi, của các nước phía bắc. nó có giá trị như một loại cá thực phẩm và trò chơi.

A freshwater or marine fish like the trout, of northern countries. it is valued as a food and game fish.

Ví dụ

The local fishing competition featured a rare char caught by John.

Cuộc thi câu cá địa phương có sự xuất hiện của một con cá hồi hiếm bắt được bởi John.

The restaurant menu offered grilled char as a specialty dish.

Thực đơn nhà hàng cung cấp món cá hồi nướng là món đặc biệt.

The fishing club organized a trip to catch arctic char in Canada.

Câu lạc bộ câu cá tổ chức chuyến đi bắt cá hồi Bắc Cực tại Canada.

Dạng danh từ của Char (Noun)

SingularPlural

Char

Char

Char (Verb)

ʃɑɹ
tʃˈɑɹ
01

Làm việc như một người giúp việc.

Work as a charwoman.

Ví dụ

She chars for a wealthy family every weekend.

Cô ấy lao động giúp việc cho một gia đình giàu có mỗi cuối tuần.

He charred at the local school to earn extra income.

Anh ấy làm công việc giúp việc tại trường địa phương để kiếm thêm thu nhập.

They char for multiple households in the neighborhood.

Họ làm giúp việc cho nhiều hộ gia đình trong khu phố.

02

Đốt một phần để làm đen bề mặt.

Partially burn so as to blacken the surface.

Ví dụ

He charred the wood to create a rustic look for the furniture.

Anh ấy đã đốt cháy gỗ để tạo ra vẻ ngoại hình cổ điển cho đồ đạc.

The chef charred the vegetables before adding them to the salad.

Đầu bếp đã đốt cháy rau củ trước khi thêm chúng vào salad.

She accidentally charred the edges of the paper while using a candle.

Cô ấy tình cờ đã đốt cháy mép giấy khi sử dụng nến.

Dạng động từ của Char (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Char

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Charred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Charred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chars

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Charring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/char/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Char

Không có idiom phù hợp