Bản dịch của từ Charitable trong tiếng Việt

Charitable

Adjective

Charitable (Adjective)

tʃˈæɹətəbl̩
tʃˈæɹɪtəbl̩
01

Có khả năng đánh giá người khác một cách khoan dung hoặc thuận lợi.

Apt to judge others leniently or favourably.

Ví dụ

She is known for her charitable acts towards the homeless.

Cô ấy nổi tiếng với những hành động từ thiện đối với người vô gia cư.

The charitable organization raised funds for the orphanage renovation project.

Tổ chức từ thiện đã gây quỹ cho dự án sửa chữa cô nhi viện.

His charitable nature led him to donate a large sum of money.

Tính cách từ thiện của anh đã dẫn anh ấy quyên góp một số tiền lớn.

02

Liên quan đến sự giúp đỡ của những người có nhu cầu.

Relating to the assistance of those in need.

Ví dụ

She made a charitable donation to the orphanage.

Cô ấy đã thực hiện một khoản quyên góp từ thiện cho cô nhi viện.

The charitable organization helped homeless people during the winter.

Tổ chức từ thiện đã giúp đỡ người vô gia cư trong mùa đông.

He received a charitable award for his philanthropic work.

Anh ấy nhận được một giải thưởng từ thiện vì công việc từ thiện của mình.

Dạng tính từ của Charitable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Charitable

Từ thiện

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Charitable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Charitable

Không có idiom phù hợp