Bản dịch của từ Chase off trong tiếng Việt

Chase off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chase off (Verb)

tʃeɪs ɑf
tʃeɪs ɑf
01

Để đuổi đi; để buộc ai đó hoặc cái gì đó rời khỏi một nơi.

To drive away; to force someone or something to leave a place.

Ví dụ

The loud music chased off the unwanted guests at the party.

Âm nhạc lớn đã đuổi những vị khách không mong muốn ra khỏi bữa tiệc.

The security team did not chase off the people in the park.

Đội an ninh đã không đuổi những người trong công viên.

Did the dog chase off the intruders last night?

Chó có đuổi những kẻ xâm nhập tối qua không?

02

Để làm sợ đi, thường bằng cách theo đuổi.

To scare away, typically by pursuing.

Ví dụ

The loud music chased off the unwanted guests at the party.

Âm nhạc lớn đã đuổi những vị khách không mong muốn ra khỏi bữa tiệc.

The security guard did not chase off the rowdy group outside.

Bảo vệ đã không đuổi nhóm ầm ĩ bên ngoài.

Did the dog chase off the intruders in the neighborhood?

Chó có đuổi được kẻ xâm nhập trong khu phố không?

03

Để thoát khỏi ai đó hoặc cái gì đó không mong muốn.

To rid oneself of someone or something undesirable.

Ví dụ

They tried to chase off the negative comments on social media.

Họ đã cố gắng xua đuổi những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

She did not chase off her friends during the argument.

Cô ấy đã không xua đuổi bạn bè trong cuộc tranh cãi.

Did he chase off the unwanted guests at the party?

Anh ấy đã xua đuổi những vị khách không mời ở bữa tiệc chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chase off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chase off

Không có idiom phù hợp