Bản dịch của từ Chats trong tiếng Việt
Chats

Chats (Noun)
Trò chuyện số nhiều.
Plural of chat.
Many online chats occur during the pandemic for social interaction.
Nhiều cuộc trò chuyện trực tuyến diễn ra trong đại dịch để giao tiếp xã hội.
Social media chats do not replace face-to-face conversations.
Các cuộc trò chuyện trên mạng xã hội không thay thế được giao tiếp trực tiếp.
How many chats did you have last week on social platforms?
Bạn đã có bao nhiêu cuộc trò chuyện tuần trước trên các nền tảng xã hội?
Dạng danh từ của Chats (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Chat | Chats |
Họ từ
"Chats" là từ tiếng Anh được sử dụng để chỉ hoạt động trò chuyện, thường xảy ra trong ngữ cảnh kỹ thuật số. Trong tiếng Anh Mỹ, "chats" thường được sử dụng để mô tả các cuộc trò chuyện qua tin nhắn trực tuyến hoặc các nền tảng mạng xã hội. Trong khi đó, tiếng Anh Anh có thể sử dụng từ "chat" thay vì "chats" trong một số ngữ cảnh. Sự khác biệt chủ yếu giữa hai biến thể này chủ yếu nằm ở ngữ cảnh sử dụng và hiếm khi ảnh hưởng đến nghĩa đen của từ.
Từ "chats" có nguồn gốc từ tiếng Anh, thường được coi là một dạng giản lược của từ "chat", có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "chater", nghĩa là trò chuyện. Từ "chater" lại xuất phát từ gốc Latin "catta", chỉ hành động giao tiếp một cách thân mật. Qua thời gian, "chats" đã phát triển thành một thuật ngữ trong các nền tảng truyền thông số, thể hiện hình thức trao đổi thông tin nhanh chóng, ngắn gọn và không chính thức, phù hợp với nhu cầu giao tiếp hiện đại.
Từ "chats" xuất hiện với tần suất vừa phải trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường liên quan đến các cuộc hội thoại thông thường hoặc môi trường trực tuyến, trong khi trong phần Nói và Viết, nó có thể được sử dụng để thảo luận về giao tiếp không chính thức. Ngoài ra, "chats" cũng thường xuất hiện trong ngữ cảnh xã hội và công nghệ, bao gồm cả mạng xã hội và các ứng dụng nhắn tin.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



