Bản dịch của từ Check up on trong tiếng Việt

Check up on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Check up on (Phrase)

tʃˈɛk ˈʌp ˈɑn
tʃˈɛk ˈʌp ˈɑn
01

Để điều tra hoặc hỏi về một cái gì đó hoặc ai đó.

To investigate or inquire about something or someone.

Ví dụ

I will check up on Sarah's progress in the community project.

Tôi sẽ kiểm tra tiến độ của Sarah trong dự án cộng đồng.

They do not check up on their friends regularly.

Họ không thường xuyên kiểm tra bạn bè của mình.

Will you check up on the local events this weekend?

Bạn sẽ kiểm tra các sự kiện địa phương cuối tuần này chứ?

I always check up on my friends to see how they're doing.

Tôi luôn kiểm tra bạn bè của mình để xem họ đang làm gì.

She never checks up on her neighbors, she prefers her privacy.

Cô ấy không bao giờ kiểm tra hàng xóm của mình, cô ấy thích sự riêng tư.

02

Để theo dõi trạng thái hoặc tiến trình của ai đó hoặc điều gì đó.

To monitor the status or progress of someone or something.

Ví dụ

I will check up on Sarah's mental health this weekend.

Tôi sẽ kiểm tra sức khỏe tinh thần của Sarah cuối tuần này.

He doesn't check up on his friends often enough.

Anh ấy không thường xuyên kiểm tra bạn bè của mình.

Do you check up on your neighbors regularly?

Bạn có thường xuyên kiểm tra hàng xóm của mình không?

She always checks up on her elderly neighbor to see if she needs help.

Cô ấy luôn kiểm tra tình hình của hàng xóm già để xem cô ấy cần giúp đỡ không.

He never checks up on his friends after they have an argument.

Anh ấy không bao giờ kiểm tra tình hình của bạn bè sau khi họ cãi nhau.

03

Để đảm bảo rằng ai đó đang làm tốt hoặc khỏe mạnh.

To ensure that someone is doing okay or is well.

Ví dụ

I will check up on Maria after her surgery next week.

Tôi sẽ kiểm tra tình hình của Maria sau ca phẫu thuật tuần tới.

He does not check up on his friends often enough.

Anh ấy không thường xuyên kiểm tra tình hình bạn bè.

Do you check up on your family regularly during the holidays?

Bạn có thường xuyên kiểm tra tình hình gia đình vào dịp lễ không?

Did you remember to check up on your friend after the accident?

Bạn có nhớ kiểm tra tình hình của bạn sau tai nạn không?

I always check up on my elderly neighbors to make sure they're okay.

Tôi luôn kiểm tra tình hình của hàng xóm già để đảm bảo họ ổn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/check up on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For instance, in the UK, it is free to get access to health which are often taken for granted [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Check up on

Không có idiom phù hợp