Bản dịch của từ Checked trong tiếng Việt

Checked

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Checked (Adjective)

tʃɛkt
tʃɛkt
01

Đã được xác minh hoặc xác nhận theo một cách nào đó.

Verified or validated in some way.

Ví dụ

The data from the survey was checked for accuracy before analysis.

Dữ liệu từ khảo sát đã được kiểm tra độ chính xác trước khi phân tích.

The results were not checked by the committee last week.

Kết quả không được ủy ban kiểm tra tuần trước.

Was the information checked by the social research team?

Thông tin có được nhóm nghiên cứu xã hội kiểm tra không?

02

(hàng không hoặc phương tiện vận chuyển khác, hành lý) được giao cho hãng hàng không (hoặc hãng tàu, phà, v.v.) khi làm thủ tục chuyến bay và được cất giữ ở khu vực không thể tiếp cận đối với hành khách (nơi giữ) trong suốt chuyến bay (hoặc hành trình khác).

Aviation or other transport of baggage delivered to the airline or train line ferry etc during checkin to be stored in an inaccessible area to the passenger the hold during the flight or other journey.

Ví dụ

The checked luggage must weigh under fifty pounds for Delta flights.

Hành lý ký gửi phải nặng dưới năm mươi pound cho các chuyến bay Delta.

Passengers cannot access checked bags during the flight to Paris.

Hành khách không thể truy cập hành lý ký gửi trong chuyến bay đến Paris.

Is my checked luggage ready for pickup at the airport?

Hành lý ký gửi của tôi đã sẵn sàng để nhận tại sân bay chưa?

03

(canada, mỹ) có hình thức kiểm tra; ca rô.

Canada us having a pattern of checks checkered.

Ví dụ

The checked shirt was popular among students at the university.

Chiếc áo sọc được sinh viên tại trường đại học ưa chuộng.

Many people do not like wearing checked pants to formal events.

Nhiều người không thích mặc quần sọc đến các sự kiện trang trọng.

Are checked patterns trending in social fashion this year?

Các họa tiết sọc có đang thịnh hành trong thời trang xã hội năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/checked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] This is because newspapers are usually written by professional journalists, and are thoroughly edited and censored prior to their publication [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We often where we were on the map on our phones, and by doing this retraced large circle through the city, and it eventually brought us back to our neighbourhood without ever bringing us to the same spot twice [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] The queue for in, for security, for waiting to board sometimes takes forever [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Passengers, with only a coffee shop on the right-hand side, opposite a in 8 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Checked

Không có idiom phù hợp