Bản dịch của từ Cheer on trong tiếng Việt

Cheer on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cheer on (Verb)

tʃˈɪɹ ˈɑn
tʃˈɪɹ ˈɑn
01

Để khuyến khích và hỗ trợ ai đó, đặc biệt trong sự kiện thể thao hoặc cuộc thi.

To encourage and support someone, especially in a sporting event or competition.

Ví dụ

Friends cheer on their teammates during the local soccer match this weekend.

Bạn bè cổ vũ cho các đồng đội trong trận bóng đá địa phương cuối tuần này.

They do not cheer on players who do not try hard enough.

Họ không cổ vũ cho những cầu thủ không cố gắng đủ.

Do fans cheer on their favorite athletes at the charity run event?

Người hâm mộ có cổ vũ cho các vận động viên yêu thích tại sự kiện chạy từ thiện không?

02

Hò hét cho ai đó hoặc một đội để khuyến khích họ.

To shout for someone or a team in order to encourage them.

Ví dụ

Friends cheer on their teammates during the annual soccer tournament.

Bạn bè cổ vũ cho các đồng đội trong giải bóng đá hàng năm.

They do not cheer on players who show poor sportsmanship.

Họ không cổ vũ cho những cầu thủ có tinh thần thể thao kém.

Do you cheer on your friends at their performances?

Bạn có cổ vũ cho bạn bè mình trong các buổi biểu diễn không?

03

Thể hiện sự tán thưởng hoặc ngưỡng mộ đối với màn biểu diễn hoặc nỗ lực của ai đó.

To express approval or admiration for someone’s performance or efforts.

Ví dụ

Friends cheer on Maria during her speech at the community event.

Bạn bè cổ vũ Maria trong bài phát biểu tại sự kiện cộng đồng.

They do not cheer on anyone who does not try hard.

Họ không cổ vũ ai không nỗ lực hết mình.

Do you cheer on your teammates during sports competitions?

Bạn có cổ vũ đồng đội trong các cuộc thi thể thao không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cheer on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] However bad a mood I was in, if I came to them, they would me up so that I would be all smiles before I knew it [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Cheer on

Không có idiom phù hợp