Bản dịch của từ Cheer up trong tiếng Việt

Cheer up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cheer up (Verb)

tʃˈaɪɹəp
tʃˈaɪɹəp
01

Để trở nên hạnh phúc hơn hoặc hy vọng hơn.

To become happier or more hopeful.

Ví dụ

After receiving encouraging messages, she began to cheer up.

Sau khi nhận được những tin nhắn động viên, cô ấy bắt đầu hồn nhiên hơn.

The community event lifted everyone's spirits, helping them cheer up.

Sự kiện cộng đồng đã làm tinh thần mọi người phấn chấn hơn, giúp họ vui vẻ hơn.

His friends' jokes never fail to cheer him up when feeling down.

Những trò đùa của bạn bè anh luôn giúp anh hồn nhiên hơn khi buồn.

02

Làm cho ai đó cảm thấy hạnh phúc hơn hoặc hy vọng hơn.

To make someone feel happier or more hopeful.

Ví dụ

Let's cheer up our friend with a surprise birthday party.

Hãy làm cho bạn của chúng ta vui lên bằng một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ.

The community came together to cheer up those affected by the disaster.

Cộng đồng đã cùng nhau đến để làm cho những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa vui lên.

He sent flowers to cheer up his sick grandmother in the hospital.

Anh đã gửi hoa để làm cho bà nội đang ốm vui lên trong bệnh viện.

Cheer up (Phrase)

tʃˈaɪɹəp
tʃˈaɪɹəp
01

Trở nên hạnh phúc hơn sau khi cảm thấy buồn hay thất vọng.

To become happier after feeling sad or disappointed.

Ví dụ

After receiving encouraging messages, she managed to cheer up.

Sau khi nhận được những tin nhắn động viên, cô ấy đã vui lên.

The community organized a surprise party to help him cheer up.

Cộng đồng tổ chức một bữa tiệc bất ngờ để giúp anh ấy vui vẻ hơn.

Attending a comedy show can often make people cheer up quickly.

Tham gia một buổi hài kịch thường giúp mọi người vui lên nhanh chóng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cheer up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] However bad a mood I was in, if I came to them, they would me so that I would be all smiles before I knew it [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Cheer up

Không có idiom phù hợp