Bản dịch của từ Chevy trong tiếng Việt
Chevy
Chevy (Noun)
Many people enjoy a chevy during the annual city marathon.
Nhiều người thích tham gia cuộc đua trong marathon thành phố hàng năm.
Not everyone can afford a chevy for the charity event.
Không phải ai cũng có thể tham gia cuộc đua từ thiện.
Did you join the chevy at the community festival last week?
Bạn có tham gia cuộc đua tại lễ hội cộng đồng tuần trước không?
The hunter used a chevy to signal the start of the hunt.
Người thợ săn đã dùng một tiếng chevy để báo hiệu bắt đầu cuộc săn.
They did not hear the chevy during the quiet evening.
Họ không nghe thấy tiếng chevy trong buổi tối yên tĩnh.
Did you hear the chevy from the hunting group nearby?
Bạn có nghe thấy tiếng chevy từ nhóm thợ săn gần đó không?
(không đếm được) trò chơi quán bar tù nhân.
Uncountable the game of prisoners bars.
Many people play chevy in social gatherings for fun and strategy.
Nhiều người chơi chevy trong các buổi gặp gỡ xã hội để vui vẻ và chiến lược.
Not everyone understands the rules of chevy during social events.
Không phải ai cũng hiểu các quy tắc của chevy trong các sự kiện xã hội.
Is chevy a popular game among friends at social gatherings?
Chevy có phải là một trò chơi phổ biến giữa bạn bè trong các buổi gặp gỡ xã hội không?
Chevy (Verb)
(chuyển tiếp) gây khó chịu hoặc quấy rối bằng những cuộc tấn công nhỏ nhặt.
Transitive to vex or harass with petty attacks.
Some teenagers chevy their classmates for wearing glasses at school.
Một số thanh thiếu niên thường bắt nạt bạn học vì đeo kính ở trường.
They do not chevy their friends during group projects anymore.
Họ không còn bắt nạt bạn bè trong các dự án nhóm nữa.
Why do some students chevy others over small mistakes?
Tại sao một số học sinh lại bắt nạt người khác vì những lỗi nhỏ?
(chuyển tiếp) cách viết khác của chivvy.
She chevy her friends to join the community service project.
Cô ấy thúc giục bạn bè tham gia dự án phục vụ cộng đồng.
He did not chevy his colleagues during the team meeting.
Anh ấy không thúc giục đồng nghiệp trong cuộc họp nhóm.
Did you chevy your classmates to participate in the charity event?
Bạn có thúc giục các bạn cùng lớp tham gia sự kiện từ thiện không?
(nội động) chạy vội vã.
Intransitive to scurry.
The children chevy around the playground during recess every day.
Những đứa trẻ chạy nhảy quanh sân chơi trong giờ ra chơi mỗi ngày.
They do not chevy when they are in the library.
Chúng không chạy nhảy khi ở trong thư viện.
Do you see the kids chevy at the park today?
Bạn có thấy bọn trẻ chạy nhảy ở công viên hôm nay không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp