Bản dịch của từ Chew off trong tiếng Việt
Chew off

Chew off (Verb)
Children often chew off the corners of their sandwiches during lunch.
Trẻ em thường cắn đứt các góc bánh sandwich trong giờ ăn trưa.
They do not chew off the labels from their new clothes.
Họ không cắn đứt nhãn từ quần áo mới của mình.
Do you chew off the ends of your pens when you are bored?
Bạn có cắn đứt đầu bút khi bạn chán không?
I chew off my food slowly during social dinners with friends.
Tôi nhai thức ăn từ từ trong bữa tối xã hội với bạn bè.
He does not chew off his food quickly at family gatherings.
Anh ấy không nhai thức ăn nhanh tại các buổi họp mặt gia đình.
Do you chew off your food properly when socializing with others?
Bạn có nhai thức ăn đúng cách khi giao tiếp với người khác không?
My friend always chews off about his weekend plans endlessly.
Bạn tôi luôn nói dài dòng về kế hoạch cuối tuần của mình.
She doesn't chew off during our meetings; it's very distracting.
Cô ấy không nói dài dòng trong các cuộc họp của chúng tôi; điều đó rất gây rối.
Does he often chew off about politics at social gatherings?
Anh ấy có thường nói dài dòng về chính trị trong các buổi gặp gỡ xã hội không?