Bản dịch của từ Chew off trong tiếng Việt

Chew off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chew off (Verb)

tʃˈu ˈɔf
tʃˈu ˈɔf
01

Loại bỏ cái gì đó bằng cách cắn nó ra.

To remove something by biting it off with teeth.

Ví dụ

Children often chew off the corners of their sandwiches during lunch.

Trẻ em thường cắn đứt các góc bánh sandwich trong giờ ăn trưa.

They do not chew off the labels from their new clothes.

Họ không cắn đứt nhãn từ quần áo mới của mình.

Do you chew off the ends of your pens when you are bored?

Bạn có cắn đứt đầu bút khi bạn chán không?

02

Tiêu thụ thực phẩm bằng cách nghiền nát nó bằng răng.

To consume food by grinding it with teeth.

Ví dụ

I chew off my food slowly during social dinners with friends.

Tôi nhai thức ăn từ từ trong bữa tối xã hội với bạn bè.

He does not chew off his food quickly at family gatherings.

Anh ấy không nhai thức ăn nhanh tại các buổi họp mặt gia đình.

Do you chew off your food properly when socializing with others?

Bạn có nhai thức ăn đúng cách khi giao tiếp với người khác không?

03

Nói kéo dài hoặc liên tục, thường theo cách khó chịu.

To talk at length or persistently, often in an annoying manner.

Ví dụ

My friend always chews off about his weekend plans endlessly.

Bạn tôi luôn nói dài dòng về kế hoạch cuối tuần của mình.

She doesn't chew off during our meetings; it's very distracting.

Cô ấy không nói dài dòng trong các cuộc họp của chúng tôi; điều đó rất gây rối.

Does he often chew off about politics at social gatherings?

Anh ấy có thường nói dài dòng về chính trị trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chew off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chew off

Không có idiom phù hợp