Bản dịch của từ Chip away at trong tiếng Việt

Chip away at

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chip away at (Phrase)

tʃˈɪp əwˈeɪ ˈæt
tʃˈɪp əwˈeɪ ˈæt
01

Dần dần làm cho cái gì đó nhỏ hơn, yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn bằng cách tấn công nó với số lượng nhỏ trong thời gian dài.

To gradually make something smaller weaker or less effective by attacking it in small amounts over a long period.

Ví dụ

She decided to chip away at the social stigma surrounding mental health.

Cô ấy quyết định mài mòn dần dần sự kỳ thị xã hội về sức khỏe tâm thần.

Ignoring important issues can allow them to chip away at social progress.

Bỏ qua các vấn đề quan trọng có thể cho phép chúng mài mòn tiến bộ xã hội.

Do you think it's effective to chip away at social norms?

Bạn có nghĩ rằng việc mài mòn dần dần các quy tắc xã hội có hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chip away at/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] They were crafted through the technique of small fragments of stone [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Chip away at

Không có idiom phù hợp