Bản dịch của từ Chit trong tiếng Việt

Chit

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chit (Noun)

tʃɪt
tʃˈɪt
01

Một phụ nữ trẻ kiêu ngạo hoặc kiêu ngạo.

An impudent or arrogant young woman.

Ví dụ

She was known in the community as a chit who always caused trouble.

Cô ấy được biết đến trong cộng đồng là một cô gái trẻ kiêu căng luôn gây rắc rối.

The chit refused to follow the rules, much to everyone's annoyance.

Người con gái trẻ từ chối tuân thủ các quy tắc, gây phiền lòng cho mọi người.

Her behavior at the party marked her as a chit among peers.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc đã đánh dấu cô là một cô gái trẻ kiêu căng trong số bạn bè.

02

Một công văn ngắn gọn, thường ghi lại số tiền còn nợ.

A short official note, typically recording a sum owed.

Ví dụ

She wrote a chit for the borrowed money.

Cô ấy viết một tờ giấy chit cho số tiền mượn.

The teacher handed out chits for the school trip fees.

Giáo viên phát các tờ giấy chit cho phí du lịch của trường.

He kept the chit as a reminder of the debt.

Anh ấy giữ tờ giấy chit như một lời nhắc về nợ.

Chit (Verb)

tʃɪt
tʃˈɪt
01

Làm cho (củ khoai tây) nảy mầm bằng cách đặt nó ở nơi có ánh sáng mát mẻ.

Cause (a potato) to sprout by placing it in a cool light place.

Ví dụ

She chits the potatoes in the kitchen to let them sprout.

Cô ấy châm cấy khoai tây trong nhà bếp để chúng nảy mầm.

He chits the vegetables on the windowsill for growth.

Anh ấy châm cấy rau trên cửa sổ để chúng phát triển.

They chit the seeds in the greenhouse to encourage germination.

Họ châm cấy hạt giống trong nhà kính để khuyến khích nảy mầm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] During school break, I usually have some chat with my friends to recharge my batteries after a long hour of study [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] For example, Christians go there to say their prayers, tourists pay a visit to this must-visit structure, husband-and-wife-to-be pose for their wedding photos while young people just sit around for a chat and take in the view [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Chit

Không có idiom phù hợp