Bản dịch của từ Choke out trong tiếng Việt
Choke out

Choke out (Verb)
The bully tried to choke out his victim during the fight.
Kẻ bắt nạt đã cố gắng siết cổ nạn nhân trong trận đánh.
They cannot choke out freedom of speech in a democracy.
Họ không thể siết cổ tự do ngôn luận trong một nền dân chủ.
Can anyone choke out the truth in this discussion?
Có ai có thể siết cổ sự thật trong cuộc thảo luận này không?
He choked out his feelings during the difficult conversation with Sarah.
Anh ấy đã kiềm chế cảm xúc trong cuộc trò chuyện khó khăn với Sarah.
She did not choke out her laughter at the funny joke.
Cô ấy không kiềm chế được tiếng cười trước câu chuyện hài hước.
Did he choke out his opinion during the group discussion yesterday?
Anh ấy có kiềm chế ý kiến của mình trong cuộc thảo luận nhóm hôm qua không?
Chết hoặc khiến ai đó chết do ngạt thở.
To die or cause to die by asphyxiation.
The smoke can choke out many people in a fire.
Khói có thể làm nhiều người chết ngạt trong hỏa hoạn.
The pollution does not choke out the fish in the river.
Ô nhiễm không làm cá trong sông chết ngạt.
Can the lack of oxygen choke out the plants in the city?
Thiếu oxy có thể làm cây cối trong thành phố chết ngạt không?