Bản dịch của từ Choose trong tiếng Việt

Choose

Verb

Choose (Verb)

tʃuːz
tʃuːz
01

Chọn, lựa chọn.

Choose, choose.

Ví dụ

People choose their friends based on common interests.

Mọi người chọn bạn bè của họ dựa trên sở thích chung.

She chose to attend the charity event to support the cause.

Cô ấy đã chọn tham dự sự kiện từ thiện để ủng hộ mục tiêu.

Students can choose their elective courses according to their preferences.

Học sinh có thể chọn các khóa học tự chọn theo sở thích của mình.

Dạng động từ của Choose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Choose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chose

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chosen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chooses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Choosing

Kết hợp từ của Choose (Verb)

CollocationVí dụ

Pick and choose

Lựa chọn

In social settings, people often pick and choose their friends.

Trong cài đặt xã hội, mọi người thường lựa chọn bạn bè của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Choose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a family member that you would like to work with in the future
[...] I him as an answer for this question for a few different reasons [...]Trích: Describe a family member that you would like to work with in the future
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In 1980, half of the Australian secondary school-leavers to continue their education [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] She is a gourmet person and always the best places for us to have a get-together [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Young people will be eager to watch such movies, especially when their idols are for the starring role [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Choose

Không có idiom phù hợp