Bản dịch của từ Ciclosporin trong tiếng Việt

Ciclosporin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ciclosporin (Noun)

01

(dược học) thuốc ức chế miễn dịch c₆₂h₁₁₁n₁₁o₁₂ là một polypeptide tuần hoàn thu được dưới dạng chất chuyển hóa từ nấm (tolypocladium inflatum) và được sử dụng đặc biệt để ngăn ngừa đào thải các cơ quan cấy ghép và trong điều trị viêm khớp dạng thấp và bệnh vẩy nến.

Pharmacology an immunosuppressive drug c₆₂h₁₁₁n₁₁o₁₂ that is a cyclic polypeptide obtained as a metabolite from a fungus tolypocladium inflatum and is used especially to prevent rejection of transplanted organs and in the treatment of rheumatoid arthritis and psoriasis.

Ví dụ

Ciclosporin helps prevent organ rejection after a kidney transplant.

Ciclosporin giúp ngăn ngừa sự từ chối cơ quan sau khi ghép thận.

Ciclosporin is not used for treating common colds or flu.

Ciclosporin không được sử dụng để điều trị cảm lạnh hay cúm.

Is ciclosporin effective for rheumatoid arthritis treatment in patients?

Ciclosporin có hiệu quả trong điều trị viêm khớp dạng thấp cho bệnh nhân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ciclosporin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ciclosporin

Không có idiom phù hợp