Bản dịch của từ Citrus trong tiếng Việt

Citrus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Citrus (Noun)

sˈɪtɹəs
sˈɪtɹəs
01

Một loại cây thuộc chi gồm có thanh yên, chanh, chanh, cam và bưởi. có nguồn gốc từ châu á, cây có múi được trồng ở các nước ấm áp để lấy quả.

A tree of a genus that includes citron lemon lime orange and grapefruit native to asia citrus trees are cultivated in warm countries for their fruit.

Ví dụ

Citrus fruits are rich in Vitamin C, which is essential for health.

Trái cây cam quýt giàu Vitamin C, quan trọng cho sức khỏe.

Some people are allergic to citrus fruits and must avoid them.

Một số người dị ứng với trái cây cam quýt và phải tránh chúng.

Are you familiar with the different types of citrus fruits available?

Bạn có quen với các loại trái cây cam quýt khác nhau không?

Citrus fruits are rich in vitamin C, which boosts immunity.

Trái cây cam quýt giàu vitamin C, giúp tăng cường miễn dịch.

Some people dislike the taste of citrus fruits due to sourness.

Một số người không thích hương vị của trái cây cam quýt vì chua.

Dạng danh từ của Citrus (Noun)

SingularPlural

Citrus

Citruses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/citrus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
[...] The charts compare different types of fruit exports from a number of different countries in 2010 [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
[...] In terms of other types of fruits, Mexico was responsible for 450,000 metric tons of exports [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2

Idiom with Citrus

Không có idiom phù hợp