Bản dịch của từ Civil rights act trong tiếng Việt

Civil rights act

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Civil rights act (Noun)

sˈɪvəl ɹˈaɪts ˈækt
sˈɪvəl ɹˈaɪts ˈækt
01

Một đạo luật quan trọng ở hoa kỳ cấm phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, màu da, tôn giáo, giới tính hoặc nguồn gốc quốc gia.

A landmark piece of legislation in the united states that prohibits discrimination on the basis of race, color, religion, sex, or national origin.

Ví dụ

The Civil Rights Act was passed in 1964 to ensure equality.

Đạo luật quyền dân sự được thông qua vào năm 1964 để đảm bảo bình đẳng.

The Civil Rights Act did not eliminate all forms of discrimination.

Đạo luật quyền dân sự không loại bỏ tất cả các hình thức phân biệt đối xử.

Did the Civil Rights Act change social attitudes in America significantly?

Đạo luật quyền dân sự có thay đổi thái độ xã hội ở Mỹ không?

02

Nó đảm bảo sự đối xử công bằng của tất cả các cá nhân theo luật.

It provides for the equal treatment of all individuals under the law.

Ví dụ

The Civil Rights Act ensures equal treatment for all citizens in America.

Đạo luật về quyền công dân đảm bảo sự đối xử bình đẳng cho mọi công dân ở Mỹ.

The Civil Rights Act did not end discrimination entirely in society.

Đạo luật về quyền công dân không chấm dứt hoàn toàn sự phân biệt trong xã hội.

Does the Civil Rights Act apply to all public places in the USA?

Đạo luật về quyền công dân có áp dụng cho tất cả các nơi công cộng ở Mỹ không?

03

Đạo luật này nhằm chấm dứt việc phân vùng trong các địa điểm công cộng và đảm bảo cơ hội bình đẳng trong việc làm.

The act aimed to end segregation in public places and ensure equal opportunity in employment.

Ví dụ

The Civil Rights Act was passed in 1964 to promote equality.

Đạo luật dân quyền được thông qua vào năm 1964 để thúc đẩy bình đẳng.

The Civil Rights Act did not eliminate all forms of discrimination.

Đạo luật dân quyền không loại bỏ tất cả các hình thức phân biệt.

Did the Civil Rights Act improve job opportunities for minorities?

Đạo luật dân quyền có cải thiện cơ hội việc làm cho các nhóm thiểu số không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/civil rights act/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Civil rights act

Không có idiom phù hợp