Bản dịch của từ Clamping trong tiếng Việt
Clamping
Clamping (Verb)
Phân từ hiện tại và gerund của kẹp.
Present participle and gerund of clamp.
Clamping down on illegal activities is crucial for social order.
Ép chặt các hoạt động bất hợp pháp là rất quan trọng cho trật tự xã hội.
Not clamping down on crime can lead to chaos in society.
Không kìm chế tội phạm có thể dẫn đến hỗn loạn trong xã hội.
Are authorities clamping down on corruption effectively in your country?
Liệu các cơ quan chức năng có đang kìm chế tham nhũng hiệu quả ở quốc gia của bạn không?
Dạng động từ của Clamping (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Clamp |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Clamped |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Clamped |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Clamps |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Clamping |