Bản dịch của từ Clamping trong tiếng Việt

Clamping

Verb

Clamping (Verb)

klˈæmpɪŋ
klˈæmpɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của kẹp.

Present participle and gerund of clamp.

Ví dụ

Clamping down on illegal activities is crucial for social order.

Ép chặt các hoạt động bất hợp pháp là rất quan trọng cho trật tự xã hội.

Not clamping down on crime can lead to chaos in society.

Không kìm chế tội phạm có thể dẫn đến hỗn loạn trong xã hội.

Are authorities clamping down on corruption effectively in your country?

Liệu các cơ quan chức năng có đang kìm chế tham nhũng hiệu quả ở quốc gia của bạn không?

Dạng động từ của Clamping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clamp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clamped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clamped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clamps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clamping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clamping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clamping

Không có idiom phù hợp