Bản dịch của từ Classicist trong tiếng Việt

Classicist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Classicist (Noun)

klˈæsəsəst
klˈæsɪsɪst
01

Một người nghiên cứu kinh điển (tiếng hy lạp cổ và tiếng latin).

A person who studies classics ancient greek and latin.

Ví dụ

The classicist discussed ancient Greek literature in his IELTS essay.

Người nghiên cứu cổ điển thảo luận văn học Hy Lạp cổ trong bài luận IELTS của anh ấy.

She was not a classicist, so she struggled with the Latin translation.

Cô ấy không phải là người nghiên cứu cổ điển, vì vậy cô ấy gặp khó khăn khi dịch sang tiếng Latinh.

Was the classicist familiar with the works of ancient Roman historians?

Người nghiên cứu cổ điển có quen thuộc với các tác phẩm của nhà sử học La Mã cổ không?

02

Một người theo chủ nghĩa cổ điển trong nghệ thuật.

A follower of classicism in the arts.

Ví dụ

The classicist believed in preserving traditional art forms.

Người theo trường phái cổ điển tin vào bảo tồn hình thức nghệ thuật truyền thống.

Not every artist is a classicist; some prefer modern styles.

Không phải tất cả các nghệ sĩ đều là người theo trường phái cổ điển; một số người thích các phong cách hiện đại.

Is it common for IELTS candidates to discuss classicist painters?

Có phổ biến không khi các thí sinh IELTS thảo luận về các họa sĩ theo trường phái cổ điển?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/classicist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Classicist

Không có idiom phù hợp