Bản dịch của từ Cleaned up trong tiếng Việt

Cleaned up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cleaned up (Verb)

klˈind ˈʌp
klˈind ˈʌp
01

Làm cho cái gì đó sạch sẽ và gọn gàng bằng cách loại bỏ bụi bẩn, rác rưởi hoặc những thứ không mong muốn.

To make something clean and tidy by removing dirt rubbish or unwanted things.

Ví dụ

The volunteers cleaned up the park after the community event.

Những tình nguyện viên dọn dẹp công viên sau sự kiện cộng đồng.

The students cleaned up the classroom before the teacher arrived.

Các học sinh dọn dẹp lớp học trước khi giáo viên đến.

The residents cleaned up the beach to protect the environment.

Các cư dân dọn dẹp bãi biển để bảo vệ môi trường.

Cleaned up (Phrase)

klˈind ˈʌp
klˈind ˈʌp
01

Cải thiện hình thức hoặc chức năng của một cái gì đó bằng cách làm cho nó sạch sẽ và gọn gàng hơn.

To improve the way something looks or functions by making it cleaner and tidier.

Ví dụ

After the event, volunteers cleaned up the park.

Sau sự kiện, các tình nguyện viên dọn dẹp công viên.

The community organized a clean-up day to tidy the neighborhood.

Cộng đồng tổ chức một ngày dọn dẹp để làm sạch khu phố.

Students gathered to clean up the school grounds together.

Học sinh tụ tập để dọn dẹp khuôn viên trường cùng nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cleaned up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] We started by and decorating the small garden with a streamer and many balloons [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Cleaned up

Không có idiom phù hợp