Bản dịch của từ Clearly trong tiếng Việt

Clearly

Adverb

Clearly (Adverb)

klˈɪɹli
klˌiɹlˌi
01

(phương thức) không còn nghi ngờ gì nữa; rõ ràng.

(modal) without a doubt; obviously.

Ví dụ

She clearly expressed her opinions during the social debate.

Cô ấy bày tỏ rõ ràng ý kiến của mình trong cuộc tranh luận xã hội.

His intentions were clearly visible in his social media posts.

Ý định của anh ấy được thể hiện rõ ràng trong các bài đăng trên mạng xã hội của anh ấy.

The impact of the campaign was clearly seen in the social community.

Tác động của chiến dịch đã được nhìn thấy rõ ràng trong cộng đồng xã hội.

02

(mức độ) ở một mức độ có thể nhận thấy rõ ràng.

(degree) to a degree clearly discernible.

Ví dụ

She clearly expressed her thoughts during the social debate.

Cô ấy bày tỏ rõ ràng suy nghĩ của mình trong cuộc tranh luận xã hội.

His instructions were clearly understood by all social workers.

Tất cả các nhân viên xã hội đều hiểu rõ những chỉ dẫn của anh ấy.

The benefits of the program were clearly visible in the social community.

Lợi ích của chương trình đã được thể hiện rõ ràng trong cộng đồng xã hội.

03

(cách thức) một cách rõ ràng.

(manner) in a clear manner.

Ví dụ

She explained the rules clearly during the social event.

Cô ấy giải thích các quy tắc rõ ràng trong sự kiện xã hội.

He communicated his ideas clearly to the group of friends.

Anh ấy truyền đạt ý tưởng của mình một cách rõ ràng với nhóm bạn.

The instructions were given clearly before the social gathering.

Các hướng dẫn được đưa ra rõ ràng trước khi tụ tập xã hội.

Dạng trạng từ của Clearly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Clearly

Rõ ràng

More clearly

Rõ ràng hơn

Most clearly

Rõ ràng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clearly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] In general, it can be seen that volunteers favoured coaching over any other roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] the price of fuel has little to do with pressing problems of traffic and pollution [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, it is understood that a worldwide approach is so significant to counteract problems of our nature [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Regardless of one's qualifications, the ability to convey ideas, thoughts, and information is essential for successful interactions with colleagues, clients, and superiors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Clearly

Không có idiom phù hợp