Bản dịch của từ Clinical trial trong tiếng Việt

Clinical trial

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clinical trial (Noun)

klˈɪnəkəl tɹˈaɪəl
klˈɪnəkəl tɹˈaɪəl
01

Một nghiên cứu được thực hiện với bệnh nhân để đánh giá tác động, độ an toàn và hiệu quả của một can thiệp y tế, bao gồm thuốc và điều trị.

A research study conducted with patients to evaluate the effects, safety, and efficacy of a medical intervention, including drugs and treatments.

Ví dụ

The clinical trial for the new vaccine started in March 2023.

Cuộc thử nghiệm lâm sàng cho vắc xin mới bắt đầu vào tháng 3 năm 2023.

Many patients did not participate in the clinical trial last year.

Nhiều bệnh nhân đã không tham gia cuộc thử nghiệm lâm sàng năm ngoái.

Is the clinical trial for diabetes treatment effective for all patients?

Cuộc thử nghiệm lâm sàng cho điều trị tiểu đường có hiệu quả cho tất cả bệnh nhân không?

The clinical trial for the new vaccine began in March 2022.

Cuộc thử nghiệm lâm sàng cho vắc xin mới bắt đầu vào tháng 3 năm 2022.

The clinical trial did not include enough diverse participants.

Cuộc thử nghiệm lâm sàng không bao gồm đủ người tham gia đa dạng.

02

Một thí nghiệm có kiểm soát kiểm tra một giả thuyết cụ thể liên quan đến chăm sóc hoặc điều trị y tế.

A controlled experiment that tests a specific hypothesis related to medical care or treatment.

Ví dụ

The clinical trial for the new vaccine started in March 2023.

Cuộc thử nghiệm lâm sàng cho vắc xin mới bắt đầu vào tháng 3 năm 2023.

Many people do not understand what a clinical trial involves.

Nhiều người không hiểu cuộc thử nghiệm lâm sàng bao gồm điều gì.

Is the clinical trial safe for participants with health conditions?

Cuộc thử nghiệm lâm sàng có an toàn cho những người tham gia có bệnh không?

The clinical trial for the new vaccine started in January 2023.

Cuộc thử nghiệm lâm sàng cho vắc xin mới bắt đầu vào tháng 1 năm 2023.

Many people did not join the clinical trial due to safety concerns.

Nhiều người đã không tham gia cuộc thử nghiệm lâm sàng vì lo ngại về an toàn.

03

Một loạt các bước trong quá trình phát triển thuốc hoặc liệu pháp mới trước khi chúng được chấp thuận sử dụng rộng rãi.

A series of steps in the development of new drugs or therapies before they are approved for general use.

Ví dụ

The clinical trial for the new vaccine started in March 2023.

Cuộc thử nghiệm lâm sàng cho vắc xin mới bắt đầu vào tháng 3 năm 2023.

Many people do not understand the importance of clinical trials.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của các cuộc thử nghiệm lâm sàng.

Are clinical trials necessary for new drug approvals?

Các cuộc thử nghiệm lâm sàng có cần thiết cho việc phê duyệt thuốc mới không?

The clinical trial for the new vaccine started in January 2023.

Cuộc thử nghiệm lâm sàng cho vắc xin mới bắt đầu vào tháng 1 năm 2023.

Many people do not understand the importance of clinical trials.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của các cuộc thử nghiệm lâm sàng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clinical trial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clinical trial

Không có idiom phù hợp