Bản dịch của từ Clone trong tiếng Việt

Clone

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clone (Noun)

klˈoʊn
klˈoʊn
01

Một sinh vật hoặc tế bào, hoặc một nhóm sinh vật hoặc tế bào, được tạo ra vô tính từ một tổ tiên hoặc nguồn gốc mà chúng giống hệt nhau về mặt di truyền.

An organism or cell, or group of organisms or cells, produced asexually from one ancestor or stock, to which they are genetically identical.

Ví dụ

The clone of the famous sheep Dolly amazed scientists worldwide.

Bản sao của chú cừu nổi tiếng Dolly đã khiến các nhà khoa học trên toàn thế giới kinh ngạc.

The company created a clone of their successful marketing campaign.

Công ty đã tạo ra một bản sao của chiến dịch tiếp thị thành công của họ.

Identical twins are often referred to as natural clones of each other.

Các cặp song sinh giống hệt nhau thường được coi là bản sao tự nhiên của nhau.

02

(trong văn hóa đồng tính nam) một người đàn ông đồng tính luyến ái có vẻ ngoài và phong cách ăn mặc quá nam tính.

(within gay culture) a homosexual man who adopts an exaggeratedly macho appearance and style of dress.

Ví dụ

In the LGBTQ community, he is known as a clone.

Trong cộng đồng LGBTQ, anh ta được biết đến như một bản sao.

The bar was filled with clones sporting leather jackets.

Quán bar chứa đầy áo khoác da thể thao nhái.

Clones often gather at specific events to socialize and connect.

Người nhái thường tụ tập tại các sự kiện cụ thể để giao lưu và kết nối.

Dạng danh từ của Clone (Noun)

SingularPlural

Clone

Clones

Clone (Verb)

klˈoʊn
klˈoʊn
01

Tuyên truyền (một sinh vật hoặc tế bào) dưới dạng một bản sao.

Propagate (an organism or cell) as a clone.

Ví dụ

Scientists clone cells in laboratories for research purposes.

Các nhà khoa học nhân bản tế bào trong phòng thí nghiệm cho mục đích nghiên cứu.

The company aims to clone successful social media platforms.

Công ty đặt mục tiêu nhân bản các nền tảng truyền thông xã hội thành công.

He hopes to clone his mentor's leadership style in the workplace.

Anh ấy hy vọng sẽ nhân bản phong cách lãnh đạo của người cố vấn của mình tại nơi làm việc.

Dạng động từ của Clone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cloned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cloned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cloning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clone

Không có idiom phù hợp