Bản dịch của từ Closed comedo trong tiếng Việt

Closed comedo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Closed comedo(Noun)

klˈoʊzd kəmˈidoʊ
klˈoʊzd kəmˈidoʊ
01

Thường được gọi là mụn đầu trắng, xảy ra khi bã nhờn và tế bào da chết tích tụ dưới bề mặt da.

Commonly referred to as whiteheads, which occur when sebum and dead skin cells accumulate beneath the skin surface.

Ví dụ
02

Một loại mụn trứng cá được đặc trưng bởi lỗ chân lông bị tắc.

A type of acne characterized by clogged hair follicles.

Ví dụ
03

Một tình trạng da mà lỗ chân lông bị tắc nhưng không mở ra bề mặt.

A skin condition where the pore is blocked but not open to the surface.

Ví dụ