Bản dịch của từ Clouded trong tiếng Việt

Clouded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clouded (Adjective)

klˈaʊdɪd
klˈaʊdɪd
01

(nghĩa bóng) không rõ ràng; được bao quanh trong bí ẩn.

Figurative unclear surrounded in mystery.

Ví dụ

Her clouded judgment led to a series of bad decisions.

Quyết định mờ mịt của cô ấy dẫn đến một loạt quyết định tồi tệ.

His mind was not clouded by emotion, allowing clear thinking.

Tâm trí của anh ấy không bị mờ bởi cảm xúc, cho phép suy nghĩ rõ ràng.

Was the speaker's message clouded by unclear language or hidden meanings?

Liệu thông điệp của người phát biểu có bị mờ nhạt bởi ngôn ngữ không rõ ràng hay ý nghĩa ẩn?

02

Làm mờ hoặc mờ.

Made dim or blurry.

Ví dụ

Her memory of the event was clouded by conflicting accounts.

Ký ức của cô về sự kiện bị mờ do các tài khoản xung đột.

The lack of evidence clouded the investigation into the social issue.

Sự thiếu chứng cứ làm mờ cuộc điều tra về vấn đề xã hội.

Was the decision to postpone the meeting clouded by personal biases?

Quyết định hoãn cuộc họp có bị mờ do định kiến cá nhân không?

03

Đầy mây.

Filled with clouds.

Ví dụ

The sky was clouded, blocking the sun.

Bầu trời bị che phủ bởi đám mây, chặn ánh nắng mặt trời.

Her mood became clouded when she received bad news.

Tâm trạng của cô ấy trở nên u ám khi nhận tin xấu.

Was the judge's decision clouded by personal bias?

Quyết định của thẩm phán có bị ảnh hưởng bởi định kiến cá nhân không?

Dạng tính từ của Clouded (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Clouded

Bị mây che

More clouded

Mờ hơn

Most clouded

Bị mây che phủ nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clouded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while dark covered up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] In the subsequent step, condensation occurs when water vapour cools in the sky, forming tiny liquid droplets that create [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In the digital age, I do store most of my photos online, using services [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I considered a few times just pulling off of the road and finding somewhere comfortable to sit for a while until the traffic cleared out, but it was still rather early and the looked like they could start raining again at any moment, so I just struggled through until I eventually got home [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Clouded

Không có idiom phù hợp