Bản dịch của từ Cocoon trong tiếng Việt

Cocoon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cocoon (Noun)

kəkˈun
kəkˈun
01

Một chiếc vỏ mượt được tạo ra bởi ấu trùng của nhiều loài côn trùng để bảo vệ dưới dạng nhộng.

A silky case spun by the larvae of many insects for protection as pupae.

Ví dụ

The caterpillar spun a cocoon in my backyard last summer.

Con sâu bướm đã quay một cái kén trong vườn tôi mùa hè trước.

Many people do not notice cocoons in urban areas like New York.

Nhiều người không nhận thấy những cái kén ở các khu đô thị như New York.

Have you ever seen a cocoon in your neighborhood or park?

Bạn đã bao giờ thấy một cái kén trong khu phố hoặc công viên chưa?

02

Lớp phủ ngăn chặn sự ăn mòn của thiết bị kim loại.

A covering that prevents the corrosion of metal equipment.

Ví dụ

The factory used a cocoon to protect metal parts from rust.

Nhà máy đã sử dụng một lớp vỏ để bảo vệ các bộ phận kim loại khỏi gỉ.

The workers did not apply the cocoon properly on the equipment.

Công nhân đã không áp dụng lớp vỏ đúng cách lên thiết bị.

Is the cocoon effective in preventing metal corrosion in machines?

Lớp vỏ có hiệu quả trong việc ngăn chặn sự ăn mòn kim loại trong máy móc không?

Cocoon (Verb)

kəkˈun
kəkˈun
01

Xịt một lớp phủ bảo vệ.

Spray with a protective coating.

Ví dụ

They cocooned the old statues in protective foam during the renovation.

Họ đã bao bọc các bức tượng cũ bằng bọt bảo vệ trong quá trình cải tạo.

The workers did not cocoon the fragile items properly before shipping.

Các công nhân đã không bao bọc các món đồ dễ vỡ đúng cách trước khi vận chuyển.

Did they cocoon the artwork before the exhibition opening last week?

Họ đã bao bọc các tác phẩm nghệ thuật trước khi khai mạc triển lãm tuần trước chưa?

02

Bao bọc một cách bảo vệ hoặc an ủi.

Envelop in a protective or comforting way.

Ví dụ

Parents cocoon their children with love and support during tough times.

Cha mẹ bao bọc con cái bằng tình yêu và sự hỗ trợ trong những lúc khó khăn.

They do not cocoon their friends when they need help.

Họ không bao bọc bạn bè khi họ cần giúp đỡ.

How do communities cocoon their members in times of crisis?

Cộng đồng bao bọc các thành viên của họ như thế nào trong thời gian khủng hoảng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cocoon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The given diagrams illustrate the life cycle of a silkworm and the process involved in transforming its into silk cloth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] This larval stage endures for approximately six weeks until the silkworm, now fully grown, weaves a of silk thread around itself [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The a vital raw material, undergo boiling to facilitate the separation of silk threads during the unwinding stage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a waiting period of around three weeks, adult moths emerge from these initiating a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Cocoon

Không có idiom phù hợp