Bản dịch của từ Coelenterate trong tiếng Việt

Coelenterate

Noun [U/C]

Coelenterate (Noun)

sɪlˈɛntəɹˌeɪt
sɪlˈɛntəɹˌeɪt
01

Một loài động vật không xương sống sống dưới nước thuộc ngành bao gồm sứa, san hô và hải quỳ. chúng thường có thân hình ống hoặc hình cốc với một lỗ duy nhất được bao quanh bởi các xúc tu mang tế bào đốt (tuyến trùng).

An aquatic invertebrate animal of a phylum that includes jellyfishes corals and sea anemones they typically have a tube or cupshaped body with a single opening ringed with tentacles that bear stinging cells nematocysts.

Ví dụ

Coelenterates like jellyfish can be found in many ocean regions.

Coelenterate như sứa có thể được tìm thấy ở nhiều vùng biển.

Coelenterates do not have a complex nervous system like vertebrates.

Coelenterate không có hệ thống thần kinh phức tạp như động vật có xương sống.

Are coelenterates important for marine ecosystems and biodiversity?

Coelenterate có quan trọng đối với hệ sinh thái biển và đa dạng sinh học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coelenterate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coelenterate

Không có idiom phù hợp