Bản dịch của từ Cogenerator trong tiếng Việt

Cogenerator

Noun [U/C]Noun [C]

Cogenerator (Noun)

koʊdʒˈɛnɚˌeiɾɚ
koʊdʒˈɛnɚˌeiɾɚ
01

Một cơ sở sản xuất cả điện và nhiệt từ một nguồn duy nhất, chẳng hạn như khí đốt tự nhiên

A facility that produces both electricity and heat from a single source, such as natural gas

Ví dụ

The community installed a cogenerator to save energy costs.

Cộng đồng đã lắp đặt một máy phát điện nhiệt để tiết kiệm chi phí năng lượng.

The cogenerator at the hospital efficiently provides electricity and warmth.

Máy phát điện nhiệt tại bệnh viện cung cấp điện và ấm áp hiệu quả.

Cogenerator (Noun Countable)

koʊdʒˈɛnɚˌeiɾɚ
koʊdʒˈɛnɚˌeiɾɚ
01

Một người hoặc vật tạo ra, đặc biệt là một người hoặc công ty sản xuất điện

A person or thing that generates, especially a person or company that produces electricity

Ví dụ

The local cogenerator supplied power to the entire neighborhood.

Người tạo điện địa phương cung cấp điện cho cả khu phố.

The cogenerator company invested in renewable energy projects.

Công ty tạo điện đầu tư vào dự án năng lượng tái tạo.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cogenerator

Không có idiom phù hợp