Bản dịch của từ Cognitive impairment trong tiếng Việt

Cognitive impairment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cognitive impairment (Noun)

kˌɑɡnˈɪstəmpɹˌeɪtɨn
kˌɑɡnˈɪstəmpɹˌeɪtɨn
01

Một tình trạng đặc trưng bởi sự suy giảm khả năng trí tuệ và năng lực tinh thần.

A condition characterized by a deterioration of intellectual abilities and mental capacity.

Ví dụ

Cognitive impairment affects many elderly people in our community, like Mr. Smith.

Suy giảm nhận thức ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong cộng đồng chúng tôi, như ông Smith.

Cognitive impairment does not only affect older adults; it can impact anyone.

Suy giảm nhận thức không chỉ ảnh hưởng đến người lớn tuổi; nó có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.

Does cognitive impairment increase the need for social support groups in society?

Suy giảm nhận thức có làm tăng nhu cầu về các nhóm hỗ trợ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cognitive impairment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Overexposure to such technologies can also impact a child's mental health in the form of development and academic performance, behavioural issues, anxiety, hyperactivity, and poor social skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Cognitive impairment

Không có idiom phù hợp