Bản dịch của từ Cohort analysis trong tiếng Việt
Cohort analysis

Cohort analysis (Noun)
Cohort analysis helps researchers understand social trends among different age groups.
Phân tích nhóm giúp các nhà nghiên cứu hiểu xu hướng xã hội giữa các nhóm tuổi khác nhau.
Cohort analysis does not always reveal clear patterns in social behavior.
Phân tích nhóm không phải lúc nào cũng tiết lộ các mẫu rõ ràng trong hành vi xã hội.
How can cohort analysis improve our understanding of social dynamics?
Làm thế nào phân tích nhóm có thể cải thiện hiểu biết của chúng ta về động lực xã hội?
Kỹ thuật thống kê phân nhóm các đối tượng để đánh giá sự thay đổi trong hành vi và hiệu suất.
Statistical technique that groups subjects into segments to evaluate changes in behavior and performance.
Cohort analysis shows how teenagers change their social behaviors over time.
Phân tích nhóm cho thấy cách thanh thiếu niên thay đổi hành vi xã hội theo thời gian.
Cohort analysis does not apply to individual social interactions in this study.
Phân tích nhóm không áp dụng cho các tương tác xã hội cá nhân trong nghiên cứu này.
How does cohort analysis help understand social trends among young adults?
Phân tích nhóm giúp hiểu các xu hướng xã hội trong giới trẻ như thế nào?
Cohort analysis helps businesses understand user behavior over time effectively.
Phân tích nhóm giúp doanh nghiệp hiểu hành vi người dùng theo thời gian.
Cohort analysis does not provide immediate results for all social media campaigns.
Phân tích nhóm không cung cấp kết quả ngay lập tức cho tất cả chiến dịch truyền thông xã hội.
How can cohort analysis improve social engagement for our platform?
Phân tích nhóm có thể cải thiện sự tương tác xã hội cho nền tảng của chúng ta như thế nào?