Bản dịch của từ Coincidently trong tiếng Việt
Coincidently

Coincidently (Adverb)
Theo một cách nào đó, đó là một sự trùng hợp buồn cười.
In a way that is a funny coincidence.
Coincidently, they both wore the same outfit to the party.
Trùng hợp, họ đều mặc trang phục giống nhau tới bữa tiệc.
Coincidently, they discovered they had the same birthday.
Trùng hợp, họ phát hiện ra họ cùng sinh nhật.
Coincidently, they bumped into each other at the airport.
Trùng hợp, họ va vào nhau tại sân bay.
Họ từ
Từ "coincidentally" (hoặc "coincidence") được sử dụng để chỉ sự trùng hợp không có chủ ý hoặc sự kiện xảy ra một cách ngẫu nhiên. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ với ngữ nghĩa tương tự. Tuy nhiên, phát âm có thể khác nhau một chút tùy theo vùng miền. Trong tiếng Anh Mỹ, cách phát âm thường nhấn mạnh âm đầu hơn so với tiếng Anh Anh. Sự khác biệt về cách sử dụng chủ yếu nằm ở bối cảnh giao tiếp, nhưng nội dung vẫn nhất quán.
Từ "coincidently" xuất phát từ động từ "coincide", có nguồn gốc từ tiếng Latin "coincidere", bao gồm tiền tố "co-" (cùng nhau) và động từ "incidere" (rơi vào, xảy ra). Từ này được sử dụng để mô tả sự trùng hợp ngẫu nhiên giữa hai hoặc nhiều sự kiện. Sự kết hợp giữa hai yếu tố cho thấy rằng các sự kiện này xảy ra đồng thời mà không có sự chuẩn bị hay dự đoán trước, phản ánh tính chất ngẫu nhiên của chúng trong ngữ cảnh hiện đại.
Từ "coincidently" ít xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, và Viết, thường được thay thế bởi "coincidentally". Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để chỉ sự trùng hợp ngẫu nhiên trong các tình huống hằng ngày, như trong các câu chuyện, thảo luận về sự kiện hoặc trải nghiệm sống. Việc sử dụng từ này có thể phần nào phổ biến trong văn viết nhưng không phải là thuật ngữ chính thức trong các bài thi tiếng Anh.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
