Bản dịch của từ Collective bargaining agreement trong tiếng Việt
Collective bargaining agreement

Collective bargaining agreement (Noun)
Hợp đồng giữa một chủ lao động và một nhóm nhân viên quy định các điều khoản và điều kiện làm việc.
A contract between an employer and a group of employees that outlines the terms and conditions of employment.
The collective bargaining agreement was signed on March 15, 2023.
Thỏa thuận thương lượng tập thể đã được ký vào ngày 15 tháng 3 năm 2023.
The collective bargaining agreement does not cover freelance workers at the company.
Thỏa thuận thương lượng tập thể không bao gồm những người làm tự do tại công ty.
Is the collective bargaining agreement beneficial for all employees in the union?
Liệu thỏa thuận thương lượng tập thể có lợi cho tất cả nhân viên trong công đoàn không?
Một thỏa thuận được đàm phán quy định mối quan hệ giữa một chủ lao động và một công đoàn.
A negotiated arrangement that governs the relations between an employer and a labor union.
The collective bargaining agreement was signed on March 15, 2023.
Thỏa thuận thương lượng tập thể đã được ký vào ngày 15 tháng 3 năm 2023.
The collective bargaining agreement does not cover all workers' rights.
Thỏa thuận thương lượng tập thể không bao gồm tất cả quyền lợi của người lao động.
Is the collective bargaining agreement beneficial for both parties involved?
Thỏa thuận thương lượng tập thể có lợi cho cả hai bên không?
The union signed a collective bargaining agreement with the company last week.
Liên đoàn đã ký một thỏa thuận thương lượng tập thể với công ty tuần trước.
They did not reach a collective bargaining agreement before the deadline.
Họ đã không đạt được thỏa thuận thương lượng tập thể trước thời hạn.
Is the collective bargaining agreement available for all employees to review?
Thỏa thuận thương lượng tập thể có sẵn cho tất cả nhân viên xem không?