Bản dịch của từ Collects trong tiếng Việt

Collects

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Collects (Verb)

kəlˈɛkts
kəlˈɛkts
01

Tập hợp lại; tích lũy.

To gather together to accumulate

Ví dụ

She collects data from various sources for her IELTS research.

Cô ấy thu thập dữ liệu từ các nguồn khác nhau cho nghiên cứu IELTS của mình.

He does not collect enough evidence to support his IELTS essay.

Anh ấy không thu thập đủ bằng chứng để hỗ trợ bài luận IELTS của mình.

Do you think it is important to collect examples for IELTS speaking?

Bạn có nghĩ rằng việc thu thập các ví dụ cho phần nói IELTS quan trọng không?

02

Nhận hoặc có được (thanh toán) cho cái gì đó.

To receive or obtain payment for something

Ví dụ

She collects donations for charity every weekend.

Cô ấy thu tiền quyên góp cho từ thiện mỗi cuối tuần.

He doesn't collect fees for the social event tickets.

Anh ấy không thu phí cho vé sự kiện xã hội.

Do they collect signatures to support the community project?

Họ có thu chữ ký để ủng hộ dự án cộng đồng không?

03

Mang vào (tiền tệ hoặc vật phẩm) theo yêu cầu hoặc thông qua nỗ lực.

To bring in currency or items by request or through effort

Ví dụ

He collects data for his IELTS writing task.

Anh ta thu thập dữ liệu cho bài viết IELTS của mình.

She doesn't collect enough examples for her speaking practice.

Cô ấy không thu thập đủ ví dụ cho việc luyện nói của mình.

Does John collect information about social issues for his IELTS?

John có thu thập thông tin về các vấn đề xã hội cho IELTS của mình không?

Dạng động từ của Collects (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Collect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Collected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Collected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Collects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Collecting

Collects (Noun)

01

Một tập hợp các sự vật hoặc nhóm các mặt hàng; thường được dùng để chỉ một loạt các tác phẩm hoặc sản phẩm được tập hợp theo một chủ đề hoặc mục đích chung.

A gathering of things or groups of items often used to refer to a series of works or productions gathered under a common theme or purpose

Ví dụ

The museum collects artifacts from various cultures around the world.

Bảo tàng thu thập các hiện vật từ nhiều văn hóa trên thế giới.

She rarely collects stamps, preferring to collect vintage postcards instead.

Cô ấy hiếm khi sưu tập tem, thích sưu tập bưu thiếp cổ hơn.

Does the library collect books on a specific topic or genre?

Thư viện có thu thập sách về một chủ đề hoặc thể loại cụ thể không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Collects cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] If it is possible, I would like to change the way our system and analyses customer data [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] The most amount of garden waste was in 2015 with only 35 tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] On the other hand, the waste type least was gardening in this given time period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In the first stage, used cans are from various sources in preparation for the recycling procedure [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Collects

Không có idiom phù hợp